Bảng so sánh tông hợp giữa hàng rào nghệ thuật với môi trường và những sản phẩm hàng rào khác :
STT | Chỉ số/chủng loại | Hàng rảo sắt | Hàng rào inox | Hàng rào plastit | Hàng rào nghệ thuật |
1 | Tuổi thọ sử dụng | từ 10>15 năm | từ 15>20 năm | từ 5>10 năm | > 60 năm |
2 | Môi trường | dễ bị rỉ sét ô nhiễm | ánh nắng chiếu vào chói mắt | mùa hè bốc mùi nhiễm xạ | không rỉ sét,không gây ô nhiễm |
3 | Bảo trì | từ 2>5 năm sơn lại | không cần bảo trì | từ 2>5 năm bảo trì | tư 8>10 năm bảo trì một lần |
4 | Chịu cường độ | chạm nhẹ có hiện tượng lung lay | uốn khúc dễ biến dạng | nắng nóng cong vênh | chắc chắn và sử dụng lâu dài |
5 | tính năng chịu thời tiết | dẽ bị ô xy hóa | chịu mọi thời tiết | nhanh bị lão hóa | chịu mọi thời tiết |
6 | tính năng bảo hiểm | dễ bị trộm | dễ bị trộm | giá trị trôm không lớn | không có giá trị trộm cắp. |
7 | tổng hợp giá thành | Giá thành trung bình | Giá thành cao | Giá thành trung bình . | giá thành thấp hơn những hàng rào khác. |